Th 5, 28/05/2020 | 15:17 CH
Xem với cỡ chữ
Đọc bài viết
Tương phản




Sáng chế - Giải pháp hữu ích của thành phố Đà Nẵng
Danh sách đơn đăng ký sáng chế/giải pháp hữu ích của tỉnh Đà Nẵng đã được công bố đến hết 31/12/2019
Danh sách đơn đăng ký sáng chế của thành phố Đà Nẵng đã được công bố đến hết 31/12/2019 (các đơn có số bằng tương ứng có nghĩa là đã được cấp bằng độc quyền sáng chế) | ||||
STT | Số đơn | Số bằng | Tên sáng chế | Chủ đơn |
1 | 1-1996-90015 | Phương pháp làm sạch và chiết tách tetrodotoxin từ mô cá. | Xí nghiệp liên doanh Bipharmtech | |
2 | 1-1998-00003 | 1-0001121 | Phương pháp và hệ thống thu hồi HYDROCACBON | Phan Đình Phương |
3 | 1-1999-00064 | 1-0003547 | Thiết bị kiểm tra độ kín của bình ga hay các vật dụng chứa khí | Phan Đình Phương |
4 | 1-1999-00065 | Phương pháp, hoá chất và hệ thống thiết bị báo cháy, chữa cháy tự động không cần cung cấp năng lượng | Phan Trọng Nghĩa | |
5 | 1-1999-00177 | 1-0003102 | Phương pháp và thiết bị chữa cháy tự động | Phan Trọng Nghĩa |
6 | 1-1999-00427 | Động cơ (nai vàng Trường Sơn) là loại động cơ phi nhiên liệu, phi ô nhiễm, phi thời tiết, phi phi thời gian | Trần Văn Thị | |
7 | 1-1999-00761 | Phương pháp chống trộm | Phan Đình Phương | |
8 | 1-2000-00981 | 1-0003692 | Hệ thống nhiên liệu dùng cho xe gắn máy hai bánh sử dụng khí dầu mỏ hoá lỏng LPG/ xăng. | Bùi Văn Ga |
9 | 1-2001-01071 | Phương pháp sản xuất tinh bột sắn | Xí nghlệp dược phẩm T.W.5 Đà Nẵng | |
10 | 1-2002-00101 | 1-0004380 | Vòng bọc hậu môn nhân tạo | Võ Văn Tường |
11 | 1-2002-00486 | 1-0005411 | Thiết bị và phương pháp làm sạch vật chứa | Phan Đình Phương |
12 | 1-2003-01031 | 1-0007052 | Phương pháp và hệ thống hoá hơi ga lỏng | Phan Đình Phương |
13 | 1-2003-01080 | Phương pháp và thiết bị sử dụng năng lượng vật lý của khí đốt | Phan Đình Phương | |
14 | 1-2004-00324 | 1-0005081 | Cơ cấu nâng hạ bảng viết đa năng | Công ty TNHH Nhật Linh Đà Nẵng |
15 | 1-2004-00681 | Bộ tạo hỗn hợp hai nhiên liệu LPG/xăng cho xe gắn máy hai bánh | Bùi Văn Ga | |
16 | 1-2005-00084 | 1-0008394 | Xe tập đi, đứng an toàn dùng cho người bại liệt | Võ Duy Trữ |
17 | 1-2005-00490 | 1-0005940 | Bộ phụ kiện chuyển đổi nhiên liệu LPG/xăng cho xe gắn máy | Bùi Văn Ga |
18 | 1-2005-00721 | Hệ thống khử (lọc) mùi và bụi từ quá trình ép rác thải | Trần Phú | |
19 | 1-2005-01111 | 1-0007748 | Phương tiện thu gom vật liệu rời | Phan Trọng Nghĩa |
20 | 1-2005-01307 | Giường ngủ đa năng của trẻ em | Trường mầm non tuổi thơ | |
21 | 1-2005-01308 | Máy uốn ống tự động và quy trình hoạt động của nó | Nhà máy sản xuất phụ tùng xe máy ( HAESUN) | |
22 | 1-2005-01874 | 1-0006643 | Hệ thống ba van chức năng cung cấp nhiên liệu khí cho xe gắn máy LPG/xăng | Bùi Văn Ga |
23 | 1-2006-00770 | Hệ thống rửa xe tự dộng | Nguyễn Văn Thạnh | |
24 | 1-2006-01730 | Dung dịch rửa chén bát | Nguyễn Văn Nhân | |
25 | 1-2006-02103 | Sữa tắm và rửa mặt | Nguyễn Văn Nhân | |
26 | 1-2007-00639 | 1-0008187 | Hệ thống không tải-làm đậm của động cơ ô tô chạy bằng khí dầu mỏ hoá lỏng LPG | Bùi Văn Ga |
27 | 1-2007-01550 | Lò nướng bánh | Công ty TNHH Đồng Tiến | |
28 | 1-2008-00444 | 1-0010602 | Hệ thống chữa cháy tự vận hành bằng khí nén | Phan Đình Phương |
29 | 1-2008-00515 | 1-0013721 | Van nạp nhiên liệu khí và bộ chuyển đổi nhiên liệu xăng/nhiên liệu khí có van nạp này | Bùi Văn Ga |
30 | 1-2008-00989 | Bao có cơ cấu làm thay đổi hình thể | Võ Thị Hà | |
31 | 1-2008-01245 | 1-0009433 | Bộ điều tốc cho động cơ tĩnh tại chạy bằng biogas được cải tạo từ động cơ điêzen | Bùi Văn Ga |
32 | 1-2008-01872 | Cơ cấu và máy thu hút vật liệu rời | Phan Đình Phương | |
33 | 1-2008-02381 | 1-0009562 | Hệ thống cung cấp nhiên liệu biogas cho động cơ tĩnh tại chạy bằng hai nhiên liệu biogas-xăng | Bùi Văn Ga |
34 | 1-2008-02408 | Hộp tích hợp khí canh và thuỷ canh | Võ Thị Hà | |
35 | 1-2009-00364 | Thiết bị rung quả lọc máy thận nhân tạo | Nguyễn Đức Đào | |
36 | 1-2009-02001 | Bếp nấu parabôn dùng năng lượng mặt trời | Hoàng Dương Hùng | |
37 | 1-2010-01601 | 1-0013720 | Hệ thống thu năng lượng bằng cánh buồm cứng | Võ Thị Hà |
38 | 1-2010-03003 | 1-0011303 | Phương pháp sản xuất tấm chắn rác bằng bê tông tính năng cao | Nguyễn Biên Cương |
39 | 1-2010-03004 | Phương pháp sản xuất gạch bê tông tự chèn bằng bê tông tự đầm | Nguyễn Biên Cương | |
40 | 1-2010-03022 | Máy sản xuất gạch bê tông tự chèn từ bê tông tự đầm | Châu Mạnh Lực | |
41 | 1-2011-01579 | 1-0011868 | Hệ thống cung cấp nhiên liệu biogas cho động cơ tĩnh tại chạy bằng hai nhiên liệu biogas-diesel | Bùi Văn Ga |
42 | 1-2011-01974 | Gạch bê tông có lõi bằng vật liệu nhẹ | Võ Thị Hà | |
43 | 1-2011-02152 | Thiết bị tạo điện năng nhờ sử dụng năng lượng gió | Bùi Hữu Ngọc | |
44 | 1-2011-02153 | Thiết bị tạo điện năng nhờ sử dụng năng lượng gió có công suất lớn | Bùi Hữu Ngọc | |
45 | 1-2011-02171 | Cạp quần âu với kiểu kết hợp phần cố định và phần đi động để thay đổi theo kích cỡ vòng bụng của người mặc | Tổng công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ | |
46 | 1-2012-00128 | Thiết bị tạo điện năng nhờ sử dụng năng lượng gió | Bùi Hữu Ngọc | |
47 | 1-2012-00129 | Thiết bị tạo điện năng nhờ sử dụng năng lượng gió có công suất lớn | Bùi Hữu Ngọc | |
48 | 1-2012-00715 | Qui trình công nghệ bảo dưỡng, sửa chữa máy biến áp 500kV tại hiện trường | Công ty truyền tải điện 2 | |
49 | 1-2012-00938 | Thiết bị tạo điện năng nhờ sử dụng năng lượng gió có công suất lớn | Bùi Hữu Ngọc | |
50 | 1-2012-02002 | 1-0013884 | Hợp chất (R,R)-4-(hydroxymetyl)-5-[4'-hydroxy-3'- metoxyphenyl]-2,2-dimetyl-1,3-dioxolan và phương pháp tách chiết hợp chất này từ cây Đơn kim (Bidens pilosa L.,) | Phạm Văn Vượng |
51 | 1-2012-02151 | Hợp chất natri 3,5 - dimetoxy -4-0-alpha-L-rhamnosyl-benzoat và phương pháp tách chiết hợp chất này từ cây đơn kim (BIDENS PILOSA L.,) | Phạm Văn Vượng | |
52 | 1-2012-02593 | Thiết bị tạo điện năng nhờ sử dụng năng lượng gió có công suất lớn | Bùi Hữu Ngọc | |
53 | 1-2012-03352 | Tấm lợp nhựa có cơ cấu kẹp | Hin Đạt Mỹ Dinh | |
54 | 1-2013-00459 | Tuabin gió hai tầng cánh sử dụng hệ truyền động hành tinh | Huỳnh Nhật Quang | |
55 | 1-2013-00719 | Hệ thống và phương pháp tự động điền dấu cho văn bản tiếng Việt | Đặng Thị Mai Hương | |
56 | 1-2013-01640 | 1-0014102 | Phương pháp sản xuất đá granit nhân tạo dùng xi măng làm chất kết dính | Nguyễn Thị Hồng Trang |
57 | 1-2013-01687 | Hệ thống đo từ trường cảm ứng định xứ của các vi hạt từ | Cao Xuân Hữu | |
58 | 1-2013-03266 | Hệ thống lọc nước bằng phương pháp hai bình đối đầu nhau | Võ Thị Hà | |
59 | 1-2013-04106 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo hợp bộ đa năng OLTC CM&TA phục vụ công tác thí nghiệm máy biến áp lực cao áp | Đặng Quốc Khanh | |
60 | 1-2014-00762 | Tuabin gió hai tầng cánh sử dụng hệ truyền động hành tinh | Huỳnh Nhật Quang | |
61 | 1-2014-00931 | Vỏ ngăn vật liệu và bảo vệ lõi lọc nước | Võ Thị Hà | |
62 | 1-2014-01695 | Bộ chắn rác ngăn mùi bằng composit | Công ty TNHH sản xuất và thương mại Phúc Tất Đạt | |
63 | 1-2014-02368 | Bộ điều khiển thiết bị điện | Nguyễn Hải Triều | |
64 | 1-2014-03108 | 1-0019915 | Xe tập đi, đứng an toàn dùng cho người bại liệt | Võ Duy Trữ |
65 | 1-2014-03578 | Phương pháp xây dựng biểu đồ dự báo lũ | Công ty cổ phần Sông Ba | |
66 | 1-2014-03579 | Thiết bị đo mực nước hồ | Công ty cổ phần Sông Ba | |
67 | 1-2014-03853 | Máy xẻ tôm | Công ty cổ phần công nghệ QCM | |
68 | 1-2015-00785 | Bộ điều khiển thiết bị điện bằng giọng nói | Nguyễn Hải Triều | |
69 | 1-2015-01120 | Hệ thống đo từ trường cảm ứng định xứ của các vi hạt từ | Trường đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng | |
70 | 1-2015-01645 | Tấm bản ép nội thất | Hin Đạt Mỹ Dinh | |
71 | 1-2015-01780 | Tháp lọc sinh học nhỏ giọt cấp khí tự nhiên | Đỗ Văn Mạnh | |
72 | 1-2015-01911 | Phương pháp nhuộm màu cho gạo trắng bằng dịch chiết màu thực vật | Trần Thị Ngọc Thư | |
73 | 1-2015-01945 | Phương pháp xử lý chất thải tro xỉ | Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Q.E.S | |
74 | 1-2015-01973 | Máy phân cỡ tôm điện tử | Công ty Cổ phần Công nghệ QCM | |
75 | 1-2015-02936 | 1-0019714 | Vật liệu thủy tinh pha các nguyên tố đất hiếm dùng để chế tạo điôt phát quang ánh sáng trắng | Trần Thị Hồng |
76 | 1-2015-02937 | 1-0021429 | Quy trình chế tạo vật liệu thủy tinh borat telurit được pha tạp đồng thời các nguyên tố đất hiếm Ce3+, Tb3+ và Sm3+ dùng để chế tạo điôt phát quang ánh sáng trắng | Trần Thị Hồng |
77 | 1-2015-02940 | 1-0021434 | Vật liệu thủy tinh borat telurit được pha tạp Ce3+ dùng để chế tạo điôt phát quang ánh sáng xanh da trời | Trần Thị Hồng |
78 | 1-2015-03287 | Cụm cách nhiệt | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Lý Nam Dương | |
79 | 1-2015-04325 | Van lật nhựa ngăn mùi hôi | Ông Hồng Vinh Hiển | |
80 | 1-2015-04509 | Thiết bị tạo ra điện không dây | Phan Quý Ngà | |
81 | 1-2015-04934 | Quy trình chế tạo vật liệu nano composit từ tính dạng lõi-vỏ và quy trình chế tạo chất lỏng nano từ bùn thải đỏ để ứng dụng trong công nghiệp khai thác dầu khí | Trường đại học Duy Tân | |
82 | 1-2016-00727 | Nến không khói | Thái Thành Phương | |
83 | 1-2016-01623 | Quy trình sản xuất vật liệu thủy tinh pha các nguyên tố đất hiếm cho điôt phát quang ánh sáng đỏ và vật liệu sản xuất được bằng quy trình này | Trần Thị Hồng | |
84 | 1-2016-01720 | Van lật bền vững | Đoàn Ngọc Tường | |
85 | 1-2016-01840 | Máy khò da cá hồi | Công ty Cổ phần Công nghệ QCM | |
86 | 1-2016-02227 | Cửa thu nước răng lược | Đoàn Ngọc Tường | |
87 | 1-2016-02320 | Búa cứu nạn | Nguyễn Tấn Lực | |
88 | 1-2016-02611 | Quy trình tổng hợp muối kép natri kẽm hydroxyxitrat từ axit hydroxyxitric của vỏ quả bứa tai chua và muối kép thu được bởi quy trình này | Lê Xuân Văn | |
89 | 1-2016-02612 | Quy trình tổng hợp muối kép natri magie hydroxyxitrat từ axit hydroxyxitric của vỏ quả bứa tai chua và muối kép thu được bởi quy trình này | Lê Xuân Văn | |
90 | 1-2016-03219 | Phương pháp tổng hợp hạt chitosan từ tính dùng để xử lý môi trường | Trường đại học Duy Tân | |
91 | 1-2016-03283 | 1-0020424 | Bột dinh dưỡng và quy trình sản xuất bột dinh dưỡng này | Trường Đại học Duy Tân |
92 | 1-2016-03299 | Thiết bị tháo lồng ruột có van xả khí an toàn là cột khí nén | Nguyễn Hữu Phùng | |
93 | 1-2016-03400 | Robot kiểm tra khuyết tật mối hàn vỏ tàu | Trường Đại học Duy Tân | |
94 | 1-2016-03944 | Kính thông minh dành cho người khiếm thị | Nguyễn Trần Viết Chương | |
95 | 1-2016-04036 | Máy lấy số thứ tự xếp hàng | Trường Đại học Duy Tân | |
96 | 1-2016-04042 | Phương pháp đo lưu lượng phương tiện tham gia giao thông | Công ty Cổ phần Hapras Việt Nam | |
97 | 1-2016-04357 | Máy cấp phiếu giữ xe cầm tay | Trường Đại học Duy Tân | |
98 | 1-2016-04885 | Thuốc mỡ chứa mật ong và dầu mù u dùng để điều trị vết thương | Nguyễn Hữu Phùng | |
99 | 1-2017-00061 | Bộ lọc đa hình hướng dòng chảy theo hai kênh đối xứng | Phạm Minh Mận | |
100 | 1-2017-00767 | Vật liệu thủy tinh pha các nguyên tố đất hiếm 30TeO2 - 49B2O3 - 10ZnO - 10Na2O - 1Eu2O3 dùng cho điôt phát quang ánh sáng đỏ và quy trình sản xuất vật liệu thủy tinh này | Trần Thị Hồng | |
101 | 1-2017-00768 | Vật liệu thủy tinh pha các nguyên tố đất hiếm 40TeO2 - 39B2O3 - 10ZnO - 10Na2O - 1Eu2O3 dùng cho điôt phát quang ánh sáng đỏ và quy trình sản xuất vật liệu thủy tinh này | Trần Thị Hồng | |
102 | 1-2017-00769 | Vật liệu thủy tinh pha các nguyên tố đất hiếm 20TeO2 - 59B2O3 - 10ZnO - 10Na2O - 1Eu2O3 dùng cho điôt phát quang ánh sáng đỏ và quy trình sản xuất vật liệu thủy tinh này | Trần Thị Hồng | |
103 | 1-2017-00770 | Vật liệu thủy tinh pha các nguyên tố đất hiếm 50TeO2 - 29B2O3 - 10ZnO - 10Na2O - 1Eu2O3 dùng cho điôt phát quang ánh sáng đỏ và quy trình sản xuất vật liệu thủy tinh này | Trần Thị Hồng | |
104 | 1-2017-01231 | 1-0023006 | Máy đóng nan lô tự động | Trường Đại học Duy Tân |
105 | 1-2017-01825 | 1-0021679 | Quy trình và hệ thống xử lý rác không cần phân loại đầu vào | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng và thương mại Long Minh |
106 | 1-2017-01873 | Bột nước mắm hữu cơ hòa tan | Đặng Thị Mộng Quyên | |
107 | 1-2017-02423 | Lò khí hóa nhiệt rác vô cơ. | Nguyễn Đức Tâm | |
108 | 1-2017-02747 | Gối ôm dẫn lưu không khí đa nhiệm | Vĩ Minh Đường | |
109 | 1-2017-04790 | Năng Lượng Mới với tên gọi Điện Không Dây | Phan Quý Ngà | |
110 | 1-2017-04892 | Thiết bị điều khiển máy đa năng in/photocopy/scan tự phục vụ - tự thanh toán | Trường Đại học Duy Tân | |
111 | 1-2018-01107 | Cánh buồm cứng áp dụng cho tuabin gió | Nguyễn Công Khanh | |
112 | 1-2018-01665 | Phương pháp tổng hợp vật liệu hấp phụ có từ tính | Trường Đại học Duy Tân | |
113 | 1-2018-01770 | Thiết bị tháo lồng ruột với máy khí nén cung cấp khí bơm vào dưới 1,5 lít trong mỗi phút | Nguyễn Hữu Phùng | |
114 | 1-2018-01961 | Hệ thống sân khấu ngoài trời gồm cổng vòm led và sàn nâng | Công ty Cổ phần Tập đoàn Mặt trời | |
115 | 1-2018-02072 | Bạt phủ chống bám tuyết cho xe ô tô | Lê Trần Đạt Nguyên | |
116 | 1-2018-04866 | Máy phát điện sử dụng năng lượng gió | Bùi Hữu Ngọc | |
117 | 1-2019-00073 | Gạo hỗn hợp dinh dưỡng và phương pháp chuẩn bị gạo hỗn hợp dinh dưỡng này | Trường Đại học Duy Tân | |
118 | 1-2019-00414 | Cụm van môđun cung cấp nhiên liệu khí và hỗ trợ điều tốc cho động cơ tĩnh tại đánh lửa cưỡng bức chạy bằng hiđroxyl | Bùi Văn Ga | |
119 | 1-2019-00451 | Phương pháp tạo ra một trang chủ mở rộng tổng hợp được các bản tin trên trang chủ của nhiều mạng xã hội khác nhau | Phạm Ngọc Vỹ | |
120 | 1-2019-01247 | Công trình đập nước vận hành tự động xả tràn | Công ty cổ phần Sông Ba | |
121 | 1-2019-02410 | Cuộn cảm với mạch từ hở trong bộ chuyển đổi năng lượng một chiều DC/DC | Dương Minh Quân | |
122 | 1-2019-03084 | Đồng hồ nước | Nguyễn Huy Dũng | |
123 | 1-2019-07148 | Hệ thống huấn luyện kỹ năng hồi sức tim phổi | Trường Đại học Duy Tân |
Danh sách đơn đăng ký giải pháp hữu ích của thành phố Đà Nẵng đã được công bố đến hết 31/12/2019 (các đơn có số bằng tương ứng có nghĩa là đã được cấp bằng độc quyền giải pháp hữu ích) | ||||
STT | Số đơn | Số bằng | Tên giải pháp hữu ích | Chủ đơn |
1 | 2-1990-00014 | 2-0000044 | Bếp nấu ăn | Ngô Thanh Bình |
2 | 2-1990-00041 | 2-0000020 | Cơ cấu tuốt lúa | Đặng Công |
3 | 2-1991-00094 | 2-0000086 | Phương pháp sản xuất chỉ phẫu thuật cromic catgut | Bệnh viện Đà Nẵng |
4 | 2-1993-00227 | Dụng cụ câu cá mực có gắn trực tiếp cụm chi tiết đèn phát sáng | Đinh Văn Nam | |
5 | 2-2000-00057 | 2-0000289 | Máy sản xuất gạc hình cầu | Công ty thiết bị y tế trung ương 3 |
6 | 2-2000-00058 | 2-0000355 | Bộ băng rốn trẻ sơ sinh | Công ty thiết bị y tế trung ương 3 |
7 | 2-2001-00001 | Vật liệu mộc từ gỗ thân thảo | Ngô Quốc Khánh | |
8 | 2-2002-00032 | 2-0000385 | Thuốc điều trị u xơ tử cung và u phì đại lành tính tiền liệt tuyến | Xí nghiệp Dược phẩm TW 5 Đà Nẵng |
9 | 2-2004-00037 | 2-0000469 | Bảng viết đa năng | Công ty TNHH Nhật Linh Đà Nẵng |
10 | 2-2004-00144 | Phương pháp khoan để lắp ống ngang qua đường | Trần Nam Long | |
11 | 2-2004-00158 | 2-0000638 | Thiết bị chế tạo tôn lợp sóng đôi | Công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất thương mại và dịch vụ Khải Phát |
12 | 2-2005-00019 | Thiết bị kiểm định công tơ ba pha sử dụng kỹ thuật vi xử lý kết hợp vi tính và quy trình kiểm định công tơ ba pha kiểu TNĐ3VT3 | Trung tâm Thí nghiệm điện | |
13 | 2-2005-00068 | Ngói lợp xi măng màu, bóng không dùng chất phủ bề mặt và quy trình sản xuất ngói này. | Trần Văn Khánh | |
14 | 2-2005-00204 | Quy trình chuyển, đổi, thanh toán tài khoản viễn thông bằng hệ thống viễn thông | Nguyễn Đăng Thịnh | |
15 | 2-2006-00001 | Bếp an toàn | Nguyễn Văn Thạnh | |
16 | 2-2007-00176 | 2-0000680 | Hệ thống rửa xe tự động | Nguyễn Văn Thạnh |
17 | 2-2007-00194 | Bộ bơm phun máy rửa chén | Lê Ngọc Cơ | |
18 | 2-2009-00206 | 2-0001944 | Bộ điều khiển cho hệ thống tiết kiệm điện cho hệ thống chiếu sáng công cộng | Nguyễn Văn Đảng |
19 | 2-2010-00011 | Hệ thống xe triền được nâng hạ và chuyển hướng bằng thủy lực | Hà Sơn Hải | |
20 | 2-2010-00061 | 2-0000948 | Tường gạch không dùng vữa và phương pháp tạo ra tường gạch này | Nguyễn Phú Hoà |
21 | 2-2010-00165 | Lò nướng bánh | Công ty TNHH Đồng Tiến | |
22 | 2-2010-00246 | 2-0001026 | Dây chuyền thiết bị công nghệ lò hơi bão hòa loại tầng sôi hai cấp kiểu đứng để đốt nhiên liệu sinh khối hiệu suất cao | Nguyễn Thanh Quang |
23 | 2-2013-00043 | 2-0001068 | Máy sản xuất gạch bê tông tự chèn từ bê tông tự đầm theo công nghệ rót - rung | Châu Mạnh Lực |
24 | 2-2013-00044 | 2-0001070 | Phương pháp sản xuất gạch bê tông tự chèn mác cao bằng bê tông tự đầm | Nguyễn Biên Cương |
25 | 2-2013-00179 | 2-0001131 | Bếp nấu parabôn dùng năng lượng mặt trời | Hoàng Dương Hùng |
26 | 2-2013-00284 | Phương pháp chiết tách axit hyđroxyxitric (HCA) từ vỏ quả bứa khô bằng cách sử dụng năng lượng vi sóng | Đào Hùng Cường | |
27 | 2-2014-00047 | 2-0001410 | Chế phẩm rửa chén bát | Nguyễn Văn Nhân |
28 | 2-2014-00048 | 2-0001387 | Chế phẩm dùng để tắm và rửa mặt | Nguyễn Văn Nhân |
29 | 2-2014-00275 | 2-0002042 | Bộ chắn rác, ngăn mùi bằng composit | Công ty TNHH sản xuất và thương mại Phúc Tất Đạt |
30 | 2-2014-00346 | 2-0001299 | Hợp chất natri 3,5-dimetoxy -4-0-alpha-L-rhamnosyl-benzoat và phương pháp tách chiết hợp chất này từ cây Đơn kim (Bidens pilosa L.,) | Phạm Văn Vượng |
31 | 2-2014-00348 | 2-0001246 | Cạp quần âu với kiểu kết hợp phần cố định và phần di động để thay đổi theo kích cỡ vòng bụng của người mặc và quần âu có cạp quần này | Tổng công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ |
32 | 2-2015-00073 | Thiết bị để thu dây câu | Lê Văn Hoàng | |
33 | 2-2015-00193 | Phương pháp chiết tách chất màu anthoxyanin từ củ khoai lang tím | Trường Cao đẳng Lương thực - Thực phẩm | |
34 | 2-2015-00307 | Viên khử mùi toilet tự động thay đổi màu theo thời gian sử dụng | Huỳnh Anh Hoàng | |
35 | 2-2015-00427 | Phương pháp sản xuất đồng thời dầu mực và dịch thủy phân mực từ phụ phẩm nội tạng mực bằng cách sử dụng enzym thủy phân và dung môi thân thiện với môi trường | Đại học Đà Nẵng | |
36 | 2-2015-00448 | 2-0001692 | Thiết bị lọc nước ngầm đa tầng | Lê Thị Xuân Thùy |
37 | 2-2015-00449 | 2-0001698 | Phương pháp xử lý nước thải nhiễm ion kim loại nặng bằng vật liệu từ tính phủ axit gama-poly glutamic (GAMA - PGM) | Lê Thị Xuân Thùy |
38 | 2-2016-00135 | Hệ thống giám sát và lập bản đồ khí thải độc hại bằng phương pháp phân tích phổ hồng ngoại từ xa | Trung tâm Nghiên cứu Điện tử, Tin học, Tự động hóa Miền trung | |
39 | 2-2016-00180 | Phương pháp chế tạo các loại trục chịu lực uốn và lực xoắn lớn | Hà Giang | |
40 | 2-2016-00211 | 2-0001407 | Thiết bị đo mực nước hồ | Công ty Cổ phần Sông Ba |
41 | 2-2016-00228 | Phương pháp điều khiển cơ cấu trượt tự động gắn trên xe nôi thông qua việc tương tác với điện thoại thông minh | Phùng Khắc Liêm | |
42 | 2-2016-00460 | 2-0001506 | Phương pháp tự động điền dấu cho văn bản tiếng Việt | Đặng Thị Mai Hương |
43 | 2-2017-00153 | Sử dụng cảm biến dòng để dừng hoạt động của máy ủ rác khi bộ phận nghiền gặp vật cứng | Phạm Hữu Cường | |
44 | 2-2017-00221 | 2-0001572 | Van lật nhựa ngăn mùi hôi | Ông Hồng Vinh Hiển |
45 | 2-2017-00426 | 2-0001969 | Hệ thống lọc nước bằng phương pháp hai bình đối đầu nhau | Võ Thị Hà |
46 | 2-2018-00153 | Phương pháp sản xuất bột gia vị dinh dưỡng từ cơ thịt đỏ cá ngừ bằng công nghệ sinh học | Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng | |
47 | 2-2018-00339 | 2-0001978 | Phương pháp đo lưu lượng phương tiện tham gia giao thông | Công ty Cổ phần Hapras Việt Nam |
48 | 2-2018-00357 | Thiết bị nuôi trùn quế đa tầng để xử lý chất thải nông nghiệp | Lê Thị Xuân Thùy | |
49 | 2-2018-00516 | Cơ cấu đầu kéo cho xe lăn | Trường đại học Duy Tân | |
50 | 2-2019-00089 | Hệ thống máy lạnh sử dụng thủy lực | Võ Chí Chính | |
51 | 2-2019-00183 | Thùng hóa vàng mã | Lê Thị Xuân Thùy | |
52 | 2-2019-00252 | Bộ chắn rác, ngăn mùi, chặn côn trùng bằng composit | Phạm Hoàng Trung | |
53 | 2-2019-00490 | Dụng cụ lọc nước hình trụ có cấu tạo khe lọc ngang dùng trong giếng lọc cấp nước biển phục vụ nuôi trồng thủy sản | Viện khoa học thủy lợi miền Trung và Tây Nguyên | |
54 | 2-2019-00491 | Kết cấu nẹp giữ ổn định đường ống lọc dưới đáy biển phục vụ cấp nước nuôi trồng thủy sản | Viện Khoa học Thủy Lợi miền Trung và Tây Nguyên | |
55 | 2-2019-00538 | Phương pháp sản xuất bó vỉa, gạch lát bằng bê tông tính năng cao | Mai Triệu Quang |
Cục Sở hữu trí tuệ