Th 5, 28/05/2020 | 15:13 CH
Xem với cỡ chữ
Đọc bài viết
Tương phản




Sáng chế - Giải pháp hữu ích của tỉnh Bến Tre
Danh sách đơn đăng ký sáng chế/giải pháp hữu ích của tỉnh Bến Tre đã được công bố đến hết 31/12/2019
Danh sách đơn đăng ký sáng chế của tỉnh Bến Tre đã được công bố đến hết 31/12/2019 (các đơn có số bằng tương ứng có nghĩa là đã được cấp bằng độc quyền sáng chế) | ||||
STT | Số đơn | Số bằng | Tên sáng chế | Chủ đơn |
1 | 1-1999-00884 | Qui trình sản xuất sữa đặc có đường thế hệ mới | Văn Thành Tấn | |
2 | 1-1999-01002 | Viên sữa dinh dưỡng sủi bọt | Văn Thành Tấn | |
3 | 1-1999-01003 | Quy trình sản xuất dụng cụ bơm nước. | Văn Thành Tấn | |
4 | 1-2004-01094 | 1-0007053 | Thước đa chức năng | Nguyễn Quan Thái |
5 | 1-2005-00591 | Phương pháp sản xuất biogas và hầm phân huỷ được sử dụng trong phương pháp này | Nguyễn Văn Tuấn | |
6 | 1-2006-00830 | Thước đo góc-vẽ mặt tròn xoay | Nguyễn Quan Thái | |
7 | 1-2006-00874 | Mỏ đốt dùng cho bếp biogas (bếp gas sinh học) | Nguyễn Văn Tuấn | |
8 | 1-2007-00674 | Hệ thống xử lý khói bụi lò đốt vật liệu | Cao Thanh Bình | |
9 | 1-2008-01219 | Thuyền máy chạy buồm và quạt gió phát điện | Cao Thanh Bình | |
10 | 1-2009-00248 | Bộ chế hòa khí nạp nhiên liệu phun sương | Đỗ Hữu Thanh | |
11 | 1-2010-00460 | Thiết bị làm sạch ống lửa lò hơi | Nguyễn Trung Hiếu | |
12 | 1-2014-00959 | Hệ thống xử lý khói của lò đốt rác thải rắn | Công ty TNHH một thành viên Rác Y tế Thành Công | |
13 | 1-2017-05393 | 1-0021592 | Nhang trừ muỗi sinh học | Ngô Song Đào |
14 | 1-2019-05163 | Hệ thống rửa cơm dừa | Phùng Minh Chí |
Danh sách đơn đăng ký giải pháp hữu ích của tỉnh Bến Tre đã được công bố đến hết 31/12/2019 (các đơn có số bằng tương ứng có nghĩa là đã được cấp bằng độc quyền giải pháp hữu ích) | ||||
STT | Số đơn | Số bằng | Tên giải pháp hữu ích | Chủ đơn |
1 | 2-1993-00269 | 2-0000165 | Máy tước chỉ xơ dừa | Nguyễn Thanh Sơn |
2 | 2-1996-90004 | 2-0000254 | Mạch đánh lửa điện tử | Trần Văn Chiêu |
3 | 2-1998-00013 | Mạch đánh lửa IC tự kích | Nguyễn Thanh Vũ | |
4 | 2-2000-00042 | Dàn khuấy động nước để làm trong nước đá | Đào Anh Lộc | |
5 | 2-2003-00127 | Mạch khuếch đại | Điện tử Tấn Đạt | |
6 | 2-2003-00128 | Chốt kẹp | Điện tử Tấn Đạt | |
7 | 2-2004-00125 | Máy dệt chiếu xuất khẩu | Nguyễn Văn Long | |
8 | 2-2005-00216 | Hộp thu sóng băng tần UHF-VHF có mạch khuếch đại | Lê Tấn Đạt | |
9 | 2-2008-00091 | Hồ thuốc sử dụng trong qui trình xử lý ống nội soi mềm của nội soi - nội tiêu hoá | Trần Thị Xuân Hương | |
10 | 2-2009-00033 | Qui trình sản xuất sơ ri xí muội | Phạm Thị Thanh Phượng | |
11 | 2-2010-00008 | Máy lột dừa | Nguyễn Minh Ngọc | |
12 | 2-2012-00259 | Quy trình sản xuất giống tôm thẻ chân trắng | Công ty TNHH đầu tư thủy sản Huy Thuận | |
13 | 2-2013-00003 | Hầm BIOGAS xây dựng bằng cừ tràm-cọc tre | Trần Ngọc Toàn | |
14 | 2-2015-00071 | Thiết bị xe chỉ xơ dừa tám trục bố trí theo phương dọc | Lê Văn Liêm | |
15 | 2-2015-00320 | Máy xe chỉ xơ dừa kiểu se đơn hai trục | Nguyễn Phước Tâm | |
16 | 2-2015-00403 | Máy chẻ cọng lác | Nguyễn Hữu Thiện | |
17 | 2-2015-00418 | Máy phát điện bằng sức gió | Trần Thanh Thành | |
18 | 2-2015-00419 | Máy se chỉ tơ dừa bát môn-nhị lộ-tứ long-nhất trụ | Nguyễn Hữu Thiện | |
19 | 2-2015-00429 | Phương pháp kết hợp các loại cây trồng và phương pháp kết hợp trồng cây lương thực, cây công nghiệp, cây lâm nghiệp và dược liệu cho các quỹ đất xã hội, đất ven kênh, ven biển, đất trồng rừng, đồi trọc, khu công nghiệp và khu dân cư | Trần Văn Vinh | |
20 | 2-2016-00115 | 2-0001767 | Cơ cấu in trên quả dừa và quy trình in trên quả dừa sử dụng cơ cấu này | Huỳnh Thanh Tâm |
21 | 2-2017-00328 | Máy rang cà phê | Trương Thanh Phong | |
22 | 2-2017-00398 | Hệ thống xử lý khói của lò đốt rác thải rắn | Công ty TNHH một thành viên rác y tế Thành Công | |
23 | 2-2019-00489 | Quy trình sản xuất ống hút từ nước dừa và ống hút thu được từ quy trình này | Công ty TNHH chế biến sản phẩm dừa Cửu Long |
Cục Sở hữu trí tuệ